🔍
Search:
BỊA ĐẶT
🌟
BỊA ĐẶT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
사실이 아닌 것을 거짓이나 상상으로 만들어 내다.
1
BỊA ĐẶT, HƯ CẤU:
Tạo ra điều không phải là sự thật bằng sự giả dối hay tưởng tượng.
-
Tính từ
-
1
사실과 다르거나 진실하지 않다.
1
DỐI TRÁ, BỊA ĐẶT:
Khác với sự thật hoặc không chân thực.
-
Danh từ
-
1
이치에 맞지 않거나 상식에 어긋나는 말이나 행동.
1
SỰ VÔ LÝ, SỰ BỊA ĐẶT:
Lời nói hay việc làm không đúng với lẽ thường tình hoặc không chấp nhận được.
-
Danh từ
-
1
사실이 아닌 것을 거짓이나 상상으로 만들어 냄.
1
SỰ BỊA ĐẶT, SỰ HƯ CẤU:
Việc tạo ra điều không phải là sự thật bởi sự giả dối hay tưởng tượng.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 사실이 아닌 것을 사실인 것처럼 꾸며서 하는 거짓말.
1
SỰ DỐI TRÁ, SỰ BỊA ĐẶT:
(cách nói thông tục) Lời nói dối thêu dệt cái không phải là sự thật giống như thật.
-
Động từ
-
1
소설 등의 문학 작품을 고쳐서 연극이나 영화의 각본으로 바꾸어 쓰다.
1
CHUYỂN THỂ:
Sửa đổi tác phẩm văn học như tiểu thuyết…, viết thành kịch bản phim hay kịch.
-
2
흥미를 더하기 위해 없던 일을 사실처럼 꾸며 내다.
2
BỊA ĐẶT, ĐẶT ĐIỀU:
Bịa chuyện chưa từng có thành ra như sự thật để tăng sự thú vị.
-
Động từ
-
1
역사적 사실이나 소설이 연극이나 영화의 각본으로 바꾸어 써지다.
1
ĐƯỢC CHUYỂN THỂ:
Sự thật lịch sử hay tiểu thuyết được sửa đổi, viết thành kịch bản phim hay kịch.
-
2
흥미를 더하기 위해 없던 일이 사실처럼 꾸며내어지다.
2
ĐƯỢC BỊA ĐẶT, BỊ ĐẶT ĐIỀU:
Chuyện chưa từng có được bịa ra như sự thật để tăng sự thú vị.
-
Động từ
-
1
무엇이 처음으로 만들어지다.
1
ĐƯỢC SÁNG TẠO:
Cái gì đó được tạo ra lần đầu tiên.
-
2
예술 작품이 독창적으로 만들어지다.
2
ĐƯỢC SÁNG TẠO:
Tác phẩm nghệ thuật được tạo ra một cách độc đáo.
-
3
말이나 일 등이 거짓으로 지어내어지다.
3
ĐƯỢC BỊA ĐẶT, ĐƯỢC ĐƠM ĐẶT:
Lời nói hay việc... được tạo ra một cách giả dối.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떠한 사실이나 상태, 현상, 경험, 생각 등에 관해 누군가에게 하는 말이나 글.
1
CÂU CHUYỆN:
Lời nói hay bài viết kể cho ai đó về sự thật, trạng thái, hiện tượng, kinh nghiệm hay suy nghĩ... nào đó.
-
2
다른 사람과 말을 주고받는 말.
2
CHUYỆN, SỰ TRÒ CHUYỆN:
Lời nói trao đổi với người khác.
-
3
어떤 사실이나 있지 않은 일을 사실처럼 꾸며 재미있게 하는 말.
3
CHUYỆN BỊA ĐẶT, CHUYỆN ĐẶT ĐIỀU:
Lời nói thêu dệt như thật làm cho thú vị sự việc nào đó hoặc việc không có.
-
4
어떠한 것에 대한 소문을 내거나 평을 하는 말.
4
CHUYỆN, CHUYỆN ĐỒN ĐẠI:
Lời bình hoặc phát tin đồn về cái nào đó.
-
Động từ
-
1
어떠한 사실이나 상태, 현상, 경험, 생각 등에 관해 누군가에게 하는 말이나 글이 되다.
1
ĐƯỢC KỂ LẠI, ĐƯỢC THUẬT LẠI:
Trở thành lời nói hay bài viết kể cho ai đó về sự thật, trạng thái, hiện tượng, kinh nghiệm hay suy nghĩ... nào đó.
-
4
어떤 사실이나 있지 않은 일이 사실처럼 꾸며져 재미있는 말로 표현되다.
4
BỊ BỊA ĐẶT, BỊ ĐẶT ĐIỀU:
Sự việc nào đó hoặc việc không có được thêu dệt như thật và biểu hiện bằng lời thú vị.
-
2
어떠한 것에 대한 소문이 나거나 평이 되다.
2
ĐƯỢC ĐỒN ĐẠI:
Trở thành sự bình phẩm hay đồn đại về điều gì đó.
-
3
어떤 문제에 대하여 의견이 일치되다.
3
ĐƯỢC PHÊ DUYỆT, ĐƯỢC THÔNG QUA:
Ý kiến về vấn đề nào đó được nhất trí.
-
☆☆
Danh từ
-
1
무엇을 처음으로 만들어 냄. 또는 그렇게 만들어 낸 것.
1
SỰ SÁNG TẠO, TÁC PHẨM SÁNG TẠO:
Việc tạo ra cái gì đó lần đầu tiên. Hoặc cái được tạo ra như thế.
-
2
예술 작품을 독창적으로 만들어 냄. 또는 그 예술 작품.
2
SỰ SÁNG TÁC, TÁC PHẨM SÁNG TÁC:
Việc tạo ra tác phẩm nghệ thuật một cách độc đáo. Hoặc tác phẩm nghệ thuật đó.
-
3
말이나 일 등을 거짓으로 지어냄. 또는 그런 말이나 일.
3
BỊA ĐẶT, SÁNG TẠO RA, SÁNG TÁC RA, TẠO RA:
Việc tạo ra lời nói hay việc… một cách giả dối. Hoặc lời nói hay việc như vậy.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
힘과 기술을 써서 없던 것을 생기게 하다.
1
LÀM RA, TẠO RA, CHẾ TẠO:
Dùng sức mạnh và kỹ thuật để tạo nên cái vốn không có.
-
2
글을 쓰거나 정리하여 한 권으로 묶다.
2
VIẾT SÁCH, LÀM THƠ, BIÊN SOẠN (SÁCH...):
Viết hoặc chỉnh sửa bài viết rồi gộp thành một cuốn.
-
3
새로운 상태를 이루다.
3
LÀM NÊN, TẠO RA:
Tạo nên trạng thái mới.
-
4
글이나 노래를 새로 짓다.
4
SÁNG TÁC, SOẠN THẢO:
Tạo mới bài hát hay bài viết.
-
5
법이나 규칙 등을 정하다.
5
LÀM, CHẾ ĐỊNH, SOẠN THẢO:
Định ra luật hay quy tắc.
-
6
기관이나 단체를 조직하다.
6
LẬP RA, THÀNH LẬP:
Tổ chức nên cơ quan hay đoàn thể.
-
7
돈이나 일을 마련하다.
7
DÀNH RA, THU XẾP:
Chuẩn bị tiền bạc hay công việc.
-
8
시간 등을 억지로 생기게 하다.
8
TẠO RA, THU XẾP, SẮP XẾP:
Cố tạo ra thời gian...
-
9
상처 등을 생기게 하다.
9
GÂY RA:
Làm sinh ra vết thương...
-
10
말썽이나 일 등을 일으키거나 꾸미다.
10
TẠO DỰNG, THÊU DỆT, BỊA ĐẶT, BỊA RA:
Gây tranh cãi hay bịa chuyện.
-
11
영화나 연극 등을 새로 완성하여 내다.
11
LÀM RA, CHẾ TÁC:
Hoàn thành và tung ra bộ phim hay vở kịch.
-
12
무엇을 무엇이 되게 하다.
12
BIẾN, LÀM CHO:
Làm cho cái gì đó trở thành cái gì đó.
-
13
사람을 키워 무엇이 되게 하다.
13
RÈN LUYỆN, ĐÀO TẠO:
Nuôi dưỡng con người và làm cho trở thành một người nào đó.
-
14
사람이나 사물, 현상 등을 어떻게 변화시키다.
14
KHIẾN, KHIẾN CHO:
Làm thay đổi con người hay sự vật, hiện tượng… thành thế nào đó.
🌟
BỊA ĐẶT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1.
거짓이나 꾸밈이 없다.
1.
THẲNG THẮN, THÀNH THẬT:
Không giả dối hay bịa đặt.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
거짓이나 꾸밈이 없이.
1.
MỘT CÁCH THẲNG THẮN, MỘT CÁCH THÀNH THẬT:
Một cách không giả dối hay bịa đặt.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 자신의 이익을 위해 남을 속이려고 거짓으로 꾸며 낸 일.
1.
MÀN KỊCH LỪA ĐẢO, TRÒ BỊP:
(cách nói ẩn dụ) Việc bịa đặt dối trá để lừa người khác vì lợi ích của bản thân.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
마음에 거짓이나 꾸밈이 없고 바르고 곧음.
1.
SỰ CHÍNH TRỰC, SỰ NGAY THẲNG:
Việc không có sự giả dối hay bịa đặt trong lòng mà ngay thẳng và đúng đắn.
-
Tính từ
-
1.
마음에 거짓이나 꾸밈이 없고 바르고 곧다.
1.
CHÍNH TRỰC:
Không có sự giả dối hay bịa đặt trong lòng mà ngay thẳng và đúng đắn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
만든 물건.
1.
TÁC PHẨM:
Đồ vật được làm ra.
-
2.
그림, 조각, 소설, 시 등 예술 창작 활동으로 만든 것.
2.
TÁC PHẨM:
Cái được làm ra từ hoạt động sáng tác nghệ thuật như tranh, điêu khắc, tiểu thuyết, thơ...
-
3.
(비유적으로) 꾸며서 만든 일.
3.
(cách nói ẩn dụ) Việc bịa đặt và tạo ra.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
보리차, 숭늉, 된장국 등에서 나는 맛이나 냄새와 같다.
1.
THƠM NGON:
Tựa như vị hay mùi phát ra từ trà lúa mạch, nước cơm cháy, canh tương…
-
2.
말, 이야기 등이 꾸밈이 없고 마음을 끄는 맛이 있다.
2.
NGỌT NGÀO, ĐI VÀO LÒNG NGƯỜI:
Lời nói hay câu chuyện có sự lôi cuốn hấp dẫn lòng người và không bịa đặt.
-
3.
마음씨가 넉넉하고 따뜻하다.
3.
DỄ CHỊU, DỄ MẾN, RỘNG RÃI, THÂN THIỆN:
Tâm hồn nồng hậu và ấm áp.
-
Danh từ
-
1.
마음에 거짓이나 꾸밈이 없고 바르고 곧은 성질.
1.
TÍNH CHÍNH TRỰC, TÍNH NGAY THẲNG:
Tính chất không có sự giả dối hay bịa đặt trong lòng mà ngay thẳng và đúng đắn.
-
Danh từ
-
1.
흥미를 위해 개인의 소문이나 험담 등을 다룬 기사 또는 그런 이야기.
1.
TIN LÁ CẢI, CHUYỆN TẦM PHÀO:
Bài báo đề cập đến tin đồn hay chuyện bịa đặt về cá nhân để gây hứng thú. Hoặc câu chuyện như vậy.